Đơn giá
Phân loại | Đơn giá đ/m2 | Tổng diện tích ví dụ | Thành tiền |
---|---|---|---|
Biệt Thự, Văn Phòng, Khách Sạn | 3800000 | m2 |
VNĐ
|
Nhà Phố Liền Kề | 3800000 | m2 |
VNĐ
|
Bao gồm:
- A. Cung cấp cả Nhân công và Vật tư phần thô
- B. Tiếp tục cung cấp Nhân công đến lúc hoàn thiện nhà
- Lưu ý : vật tư hoàn thiện chiếm khoảng 40-70% giá trị phần thô
Chọn cấu trúc nhà
Chọn cấu trúc nhà Reset mặc định | Diện tích (m2) | Hệ số (%) | DT quy đổi (m2) | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Mái 35 m2
Tum=30 m2
Tầng 1)
= 89 m2
(Lầu ST=59 m2
Tầng thượng (lầu 11) = 93 m2
Tầng 11 (lầu 10) = 93 m2
Tầng 10 (lầu 9) = 93 m2
Tầng 9 (lầu 8) = 93
m2
Tầng 8 (lầu 7) = 93
m2
Tầng 7 (lầu 6) = 93
m2
Tầng 6 (lầu 5) = 93
m2
Tầng 5 (lầu 4) = 93
m2
Tầng 4 (lầu 3) = 93
m2
Tầng 3 (lầu 2) = 93
m2
Tầng 2 (lầu 1) = 93
m2
Lửng = 42 m2
Tầng trệt = 89 m2
Hầm = 70 m2
Móng = 89 m2
|
||||
Số tầng (bao gồm tầng trệt)
|
||||
Tầng trệt | 100% | 89 | ||
|
||||
Tầng thượng (Lầu 1) = Tum + Sân thượng
Tum
|
59
|
100%
100%
50%
|
30
29.5
|
|
Hệ mái |
50%
x1.6 hệ số nghiêng
|
28
|
||
Móng và nền | 50% | 44.5 | ||
Tổng diện tích quy đổi | 221 m2 |
- Móng và công trình ngầm:
- Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt
- Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)
- Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)
- Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%
- Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%
- Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%
- Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích
- Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%
- Sân thượng: 50%
- Mái:
- Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)
- Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)
- Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)
- Sân trước và sân sau: 50% - 70% diện tích