Nhà Phố Liền Kề

Tổ 20B, Kp 2, P. Trảng Dài, Biên Hoà, Đồng Nai

Đơn giá

Phân loại Đơn giá đ/m2 Tổng diện tích ví dụ Thành tiền
Biệt Thự, Văn Phòng, Khách Sạn 3800000 m2
VNĐ
Nhà Phố Liền Kề 3800000 m2
VNĐ
Bao gồm:

Chọn cấu trúc nhà

Chọn cấu trúc nhà Reset mặc định Diện tích (m2) Hệ số (%) DT quy đổi (m2) Hình minh họa
Mái 35 m2
Tum=30 m2
Tầng (Lầu 1) = 89 m2
ST=59 m2
Tầng thượng (lầu 11) = 93 m2
Tầng 11 (lầu 10) = 93 m2
Tầng 10 (lầu 9) = 93 m2
Tầng 9 (lầu 8) = 93 m2
Tầng 8 (lầu 7) = 93 m2
Tầng 7 (lầu 6) = 93 m2
Tầng 6 (lầu 5) = 93 m2
Tầng 5 (lầu 4) = 93 m2
Tầng 4 (lầu 3) = 93 m2
Tầng 3 (lầu 2) = 93 m2
Tầng 2 (lầu 1) = 93 m2
Lửng = 42 m2
Tầng trệt = 89 m2
Hầm = 70 m2
Móng = 89 m2
Số tầng (bao gồm tầng trệt)
Tầng trệt
- +
Tầng trệt tối thiểu là 10m2
100% 89
Thông tầng của lửng
- +
47
Tầng lửng không được bằng tầng Trệt
100%
50%
42
23.5
Tầng 2 (Lầu 1)
- +
Lầu 1 không được nhỏ hơn tầng Trệt
100% 93
Tầng 3 (Lầu 2)
- +
Lầu 2 không được nhỏ hơn Lầu 1
100% 93
Tầng 4 (Lầu 3)
- +
Lầu 3 không được nhỏ hơn Lầu 2
100% 93
Tầng 5 (Lầu 4)
- +
Lầu 4 không được nhỏ hơn Lầu 3
100% 93
Tầng 6 (Lầu 5)
- +
Lầu 5 không được nhỏ hơn Lầu 4
100% 93
Tầng 7 (Lầu 6)
- +
Lầu 6 không được nhỏ hơn Lầu 5
100% 93
Tầng 8 (Lầu 7)
- +
Lầu 7 không được nhỏ hơn Lầu 6
100% 93
Tầng 9 (Lầu 8)
- +
Lầu 8 không được nhỏ hơn Lầu 7
100% 93
Tầng 10 (Lầu 9)
- +
Lầu 9 không được nhỏ hơn Lầu 8
100% 93
Tầng 11 (Lầu 10)
- +
Lầu 10 không được nhỏ hơn Lầu 9
100% 93
Tầng 12 (Lầu 11)
- +
Lầu 11 không được nhỏ hơn Lầu 10
100% 93
Tầng thượng (Lầu 1) = Tum + Sân thượng
Tum
- +
- +
59
Tầng thượng không được nhỏ hơn Tầng 1
100%
100%
50%
89
30
29.5
Hệ mái
- +
50%
x1.6 hệ số nghiêng
28
Móng và nền 50% 44.5
- +
Hầm không được lớn hơn móng
150% 105
Tổng diện tích quy đổi 221 m2

 

  • Móng và công trình ngầm:
    • Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt
    • Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)
  • Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)
    • Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%
    • Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%
    • Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%
  • Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích
  • Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%
  • Sân thượng: 50%
  • Mái:
    • Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)
  • Sân trước và sân sau: 50% - 70% diện tích

 

Zalo
Hotline